Âm Hán Việt của 必要経費 là "tất yếu kinh phí".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 必 [tất] 要 [yêu, yếu] 経 [kinh] 費 [bỉ, phí]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 必要経費 là ひつようけいひ [hitsuyoukeihi]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ひつよう‐けいひ〔ヒツエウ‐〕【必要経費】 読み方:ひつようけいひ 所得税法上、所得を得るために必要な経費。収入金額から控除される。 #ウィキペディア(Wikipedia) 必要経費 経費(けいひ)は、「経常費用」の略称であり、一般的には費用のことである。ただし、分野によっては特定の意味を持つことがある。 Similar words: 要脚掛り掛かり勘定経費
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
chi phí cần thiết, chi phí hợp lý, chi phí cơ bản, chi phí tối thiểu