Âm Hán Việt của 心当たり là "tim đáng tari".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 心 [tâm] 当 [đang, đáng, đương] た [ta] り [ri]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 心当たり là こころあたり [kokoroatari]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 こころ‐あたり【心当(た)り】 読み方:こころあたり 心に思い当たること。また、見当をつけた場所。「就職口なら—がある」「—を探してみる」 Similar words: 目星