Âm Hán Việt của 徴兵制 là "trưng binh chế".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 徴 [chủy, trừng] 兵 [binh] 制 [chế]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 徴兵制 là ちょうへいせい [chouheisei]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 ちょうへいせい[0]【徴兵制】 国民に兵役義務を課し、強制的に軍隊に編入する制度。日本では1873年(明治6)徴兵令が出され、当初は種々の免役規定があったが、89年徴兵猶予の制を廃止、国民皆兵による天皇制軍隊が確立し、敗戦まで続いた。徴兵制度。 Similar words: 徴集召集徴兵
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
chế độ nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tòng quân, chế độ quân dịch, quân dịch bắt buộc