Âm Hán Việt của 強調 là "cường điệu".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 強 [cường, cưỡng] 調 [điều, điệu]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 強調 là きょうちょう [kyouchou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 きょう‐ちょう〔キヤウテウ〕【強調】 読み方:きょうちょう [名](スル) 1ある事柄を特に強く主張すること。「事の重大さを—する」 2絵画・音楽などで、ある一部分を特に目立つように表現すること。 3取引相場が上がろうとしている状態。 Similar words: 強める高調
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
nhấn mạnh, làm nổi bật, làm rõ, khẳng định, làm mạnh, tô đậm