Âm Hán Việt của 廿日鼠 là "chấp nhật thử".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 廿 [chấp, nhập] 日 [nhật] 鼠 [thử]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 廿日鼠 là はつかねずみ [hatsukanezumi]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 はつか‐ねずみ【二‐十‐日×鼠】 読み方:はつかねずみ ネズミ科の哺乳類。体長6〜10センチ、尾も同じくらい長い。人家や農耕地にすみ、穀物を主食とする。飼養品種にマウス・ナンキンネズミ・マイネズミなどがあり、実験動物や愛玩用にする。あまくちねずみ。 Similar words: 廿日鼠鼠マウス
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
chuột nhắt, chuột nhỏ, chuột nhắt hai mươi ngày tuổi