Kanji Version 13
logo

  

  

廿 chấp, nhập [Chinese font] 廿  →Tra cách viết của 廿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 廾
Ý nghĩa:
chấp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hai mươi, 20
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hai mươi. ◎Như: “nhập bát tinh tú” 廿宿 hai mươi tám sao, tức “nhị thập bát tú” 宿.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “chấp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hai mươi. Ta quen đọc là chữ chấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số hai mươi ( 20 ). Đáng lẽ đọc Nhập.

nhập
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hai mươi. ◎Như: “nhập bát tinh tú” 廿宿 hai mươi tám sao, tức “nhị thập bát tú” 宿.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “chấp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hai mươi. Ta quen đọc là chữ chấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hai mươi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số 20 ( nhị thập ). Cũng đọc Chấp.



trấp
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Hai mươi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số 20. Cũng đọc Nhập.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典