Âm Hán Việt của 年季が入る là "niên quý ga nhập ru".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 年 [niên] 季 [quý] が [ga] 入 [nhập] る [ru]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 年季が入る là ねんきがはいる [nenkigahairu]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 年季(ねんき)が入(はい)・る 読み方:ねんきがはいる 1長い間修練を積んで確かな腕をしている。「年季が入った技を見せる」 2道具などが長く使い込まれている。老朽化している。「年季が入った万年筆」 [補説]「年期が入る」と書くのは誤り。 Similar words: 熟す