Âm Hán Việt của 差し当たり là "sai shi đáng tari".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 差 [sai, sái, si, soa] し [shi] 当 [đang, đáng, đương] た [ta] り [ri]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 差し当たり là さしあたり [sashiatari]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 さし‐あたり【差(し)当(た)り】 読み方:さしあたり (多く副詞的に用いて)先のことはともかく、今のところ。今しばらくの間。当面。「—必要なものだけを買う」 Similar words: さし向き現在今や差し当たって差向き