Clear Copy
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)巧(xảo) み(mi)Âm Hán Việt của 巧み là "xảo mi". *Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA [Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 巧 [xảo] み [mi]
Cách đọc tiếng Nhật của 巧み là たくみ [takumi]
たくみ【巧み/▽工/▽匠】《動詞「巧む」の連用形から》[名]1細工師・大工など、手先や道具を使って物を作る職人。工匠。「飛騨の―」2技巧や意匠。「―を凝らす」3美しいものを作りだすわざやはたらき。「霊妙不可思議な自然の―」〈里見弴・多情仏心〉4はかりごと。くわだて。たくらみ。「我(おれ)も男児(をとこ)なりや汚い―を腹には持たぬ」〈露伴・五重塔〉[形動][文][ナリ](巧み)物事を手際よく、じょうずに成し遂げるさま。「―に難関を切り抜ける」「馬を操るのが―な人」