Âm Hán Việt của 実践躬行 là "thật tiễn cung hành".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 実 [chí, thật, thực, chí, thật, thực] 践 [tiễn] 躬 [cung] 行 [hàng, hành, hạng, hạnh]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 実践躬行 là じっせんきゅうこう [jissenkyuukou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 じっせんきゅうこう:-かう[0]【実践躬▼行】 (名):スル 理論や信条をそのとおりに自分自身で実際に行うこと。 Similar words: 利かす行ずる行なう働かせる引当てる