Âm Hán Việt của 実情 là "thật tình".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 実 [chí, thật, thực, chí, thật, thực] 情 [tình]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 実情 là じつじょう [jitsujou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 じつ‐じょう〔‐ジヤウ〕【実情/実状】 読み方:じつじょう 1物事の実際の事情・情況。「被災地の—を調査する」 2(実情)偽りのない心情。真情。まごころ。「—を尽くす」 Similar words: 現状シチュエーション