Âm Hán Việt của 実効 là "thật hiệu".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 実 [chí, thật, thực, chí, thật, thực] 効 [hiệu]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 実効 là じっこう [jikkou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 じっこう:-かう[0]【実効】 実際のききめ。「-がある」「-を生ずる」 #デジタル大辞泉 じっ‐こう〔‐カウ〕【実効】 読み方:じっこう 実際に現れる効力や効果。「—がある」「—が上がる」 Similar words: 効目効利き目効き目効果