Âm Hán Việt của 実例 là "thật lệ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 実 [chí, thật, thực, chí, thật, thực] 例 [lệ]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 実例 là じつれい [jitsurei]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 じつ‐れい【実例】 実際にあった事例。「実例を挙げて説明する」
#三省堂大辞林第三版 じつれい[0]【実例】 実際にあった例。「-を引いて示す」 Similar words: 先蹤先例前例前蹤適例