Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 大( đại ) 破( phá )
Âm Hán Việt của 大破 là "đại phá ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
大 [đại , thái ] 破 [phá ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 大破 là たいは [taiha]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 たい‐は【大破】 読み方:たいは [名](スル) 1物がひどくこわれること。また、ひどくこわすこと。「事故で車体が—する」→中破→小破 2相手をひどく打ち負かすこと。「エースを欠いた相手チームを—する」 #実用日本語表現辞典 大破 読み方:たいは ひどく壊れること、修復が不可能な程度まで破損すること、などの意味の表現。乗り物や装備、構造物の一部分などについて言うことが多い。建物などが完全に壊れるさまは「全壊」のように表現される。 (2011年10月23日更新)Similar words :破る
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
tổn thất lớn, bị phá hủy nặng, thiệt hại nghiêm trọng, hỏng nặng