Âm Hán Việt của 大当たり là "đại đương tari".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 大 [đại, thái] 当 [đang, đáng, đương] た [ta] り [ri]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 大当たり là おおあたり [ooatari]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 おお‐あたり〔おほ‐〕【大当(た)り】 読み方:おおあたり [名](スル) 1予想などがぴたりと当たること。また、くじ引きなどで、すばらしい賞品が当たること。「最終レースで—する」 2芝居や相撲などの興行で大好評を得ること。また、その分野で大成功を収めること。「作品が映画化されて—をとる」 3野球の打撃面で特によくヒットが出ること。「下位打線が—する」 Similar words: 儲け物棚牡丹僥倖ブーム紛れ幸い
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
thành công lớn, thắng lớn, trúng đậm, thành quả vang dội