Âm Hán Việt của 大広間 là "đại quảng gian".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 大 [đại, thái] 広 [quảng, khoát, khoát, quảng] 間 [gian, gián, nhàn]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 大広間 là おおひろま [oohiroma]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 おお‐ひろま〔おほ‐〕【大広間】 読み方:おおひろま 《一》多人数での会合・宴会などができる特別広い部屋・座敷。 《二》江戸城内の広間のうち、式日などに国持ち大名、四位以上の外様大名などが列席した部屋。 #大広間歴史民俗用語辞典 読み方:オオヒロマ(oohiroma)江戸城中の詰所の一。 Similar words: 広座敷大間広間ホール