Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 大( đại ) 凡( phàm )
Âm Hán Việt của 大凡 là "đại phàm ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
大 [đại, thái] 凡 [phàm]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 大凡 là []
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content 実用日本語表現辞典 大凡 読み方:おおよそ 別表記:大よそ 大雑把な内容、大要、大体のところなどを意味する語。 #デジタル大辞泉 おお‐よそ〔おほ‐〕【大▽凡/▽凡】 [名・形動]1だいたいのところ。あらまし。「計画の―を説明する」2ひととおりであること。普通。「ひととせはいたく―にこそおもしろしと見え給ひしか」〈宇津保・楼上上〉[副]1細部にこだわらず概略を判断するさま。だいたい。大ざっぱに。およそ。「―一〇年ぐらい前」「事情は―見当がつく」2話を切り出すときの言葉。全体的にみて。一般に。いったい。そもそも。「―国家としての独立を望まない者はいまい」→大体(だいたい)[用法] #三省堂大辞林第三版 おおよそ:おほ-[0]【大凡▽】 一(名) 物事のあらまし、大要。「これまでの経過の-を説明する」 二(副) ①くわしくは分からないが、また、はっきりは言えないが、その推測はかなり確かであるさま。大体。およそ。「犯人は-見当がついている」「二人の意見は-のところ一致した」 ②話を切り出すときに用いる語。総じて。大体。「-現代の教育は知育にかたよりがちであるが…」 ③強調の気持ちを表す語。全く。およそ。「毎日に法を行ふ事断たず、-、三業を調へて六根に犯す所なし/今昔:17」 ④すべてを合計して。「筆を絶たることは、-に五十八巻/玄奘法師表啓:平安初期点」 三(名・形動ナリ) 世間並みであること。月並であること。また、そのさま。「さしもあるまじき-の人さへ/源氏:御法」Similar words :要覧 略 大抵 摘記 概論
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
đại khái, khoảng chừng, nhìn chung, nói chung