Âm Hán Việt của 夢の浮橋 là "mộng no phù kiều".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 夢 [mông, mộng] の [no] 浮 [phù] 橋 [cao, kiều, khiêu]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 夢の浮橋 là ゆめのうきはし [yumenoukihashi]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ゆめ‐の‐うきはし【夢の浮橋】 読み方:ゆめのうきはし 《一》夢の中のあやうい通い路。また、はかないものの意。「春の夜の—とだえして峰にわかるる横雲の空」〈新古今・春上〉 《二》源氏物語第54巻(最終巻)の巻名。薫大将、28歳。出家した浮舟の行方を薫が確かめるが、浮舟は会おうとせず、薫は落胆するという次第を描く。 源氏物語・夢の浮橋の一場面/画・尾形月耕 国立国会図書館蔵 Similar words: 夢物語夢夢語り絵空事