Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 増( tăng ) 益( ích )
Âm Hán Việt của 増益 là "tăng ích ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
増 [tăng] 益 [ích]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 増益 là ぞうえき [zoueki]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 ぞう‐えき【増益】 読み方:ぞうえき [名](スル) 1利益がふえること。「増収—」⇔減益。 2数をふやすこと。また、ふえること。「新聞局を創立するの易きより、其数非常に—し」〈小幡篤次郎訳・上木自由論〉 #増益 前の決算期と比べて利益が増加すること。 単に「増益」と言えば、利益(=税引利益、最終利益)が増加することを言います。営業利益や経常利益が増加することも増益ですが、この場合、「営業増益」「経常増益」などの表現で区別するのが普通です。増益企業は通常、成長企業を意味しますが、経常利益の段階では減益にもかかわらず、不動産売却益などで特別利益が計上された結果、最終利益の段階で増益になるケースもあるので注意が必要です。前の決算期の利益に対し、増加率を%表示したものを「増益率」と呼びます。なお、反対に、前の決算期と比べて利益が減少することを「減益」、減少率を%表示したものを「減益率」と言います。Similar words :増やす 増強 増加 増す 加える
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
tăng lợi nhuận, gia tăng lợi ích