Âm Hán Việt của 場合 là "trường hợp".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 場 [tràng, trường] 合 [cáp, hợp]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 場合 là ばあい [baai]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 ばあい:-あひ[0]【場合】 ①物事が行われているときの、事情や状況。局面。「時と-による」「-が-だけに慎重に考える」 ②連体修飾語を伴って形式名詞的に用いられる。 ㋐仮定的・一般的にある状況になったとき。…のとき。「緊急の-は電話で知らせる」「雨が降った-は中止する」 ㋑…に関して言えば。「彼の-は例外である」 Similar words: 時際折例出来事