Âm Hán Việt của 報いる là "báo iru".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 報 [báo] い [i] る [ru]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 報いる là むくいる [mukuiru]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 むく・いる【報いる/▽酬いる】 読み方:むくいる [動ア上一][文]むく・ゆ[ヤ上二] 1受けた事に対して、それに見合う行為を相手に行う。むくう。「恩に—・いる」「努力に—・いる」 2仕返しをする。むくう。「一矢を—・いる」 Similar words: 返礼報じる賞する褒賞労う