Âm Hán Việt của 報い là "báo i".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 報 [báo] い [i]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 報い là むくい [mukui]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 むくい[3][2][0]【報い・酬▽い】 〔動詞「報いる」の連用形から〕 ①よいことあるいは悪いことをした結果として、身に受けるもの。果報。「悪行の-を受ける」 ②お礼をすること。また、労苦に対する償い。報酬。「何の-も求めない」「我は此人々に-せんとおもふに/即興詩人:鷗外」 ③因縁(いんねん)によって受ける果報。「前(さき)の世の-にこそ侍るなれば/源氏:須磨」 ④仕返し。報復。「海賊-せむと言ふなることを/土左」 Similar words: 余慶善報酬酬い陽報