Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 唇( thần ) を( wo ) 反( phản ) す( su )
Âm Hán Việt của 唇を反す là "thần wo phản su ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
唇 [thần] を [wo ] 反 [phản, phiên] す [su ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 唇を反す là []
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 唇(くちびる)を反(かえ)・す 《「史記」平準書から》憎んで悪口を言う。唇を翻(ひるがえ)す。「万人―・すべし」〈平家・八〉 #三省堂大辞林第三版 唇を反かえ・す 悪口を言う。唇を翻(ひるがえ)す。「春日大明神捨てはてさせ給ひけりと、万人-・しけり/保元:中」⇒ 唇 「唇を反す」に関するほかの成句唇を反す ・唇を嚙む ・唇を翻す ・脣亡びて歯寒し ・唇を尖らす
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
bĩu môi, nhăn môi