Âm Hán Việt của 呼称 là "hô xưng".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 呼 [há, hô] 称 [xưng, xứng]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 呼称 là こしょう [koshou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 こ‐しょう【呼称】 読み方:こしょう [名](スル)名をつけて呼ぶこと。また、その名。称呼。「公式に記念公園と—する」 #ウィキペディア(Wikipedia) 呼称 称号(しょうごう、英語:Title)とは、主に個人または団体の公的な身分や資格・地位などを表す呼び名[1]。 Similar words: 外題人名姓名見目題名