Âm Hán Việt của 同様 là "đồng dạng".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 同 [đồng] 様 [dạng]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 同様 là どうよう [douyou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 どうよう:-やう[0]【同様】 (名・形動)[文]:ナリ ①同じであること。ほとんど同じであること。また、そのさま。「外国にもこれと-な事件が起こっている」「大人も子供もその点は-に扱ってよい」「-の事を他からも聞いた」「以下-」 ②名詞の下に付いて接尾語的に用い、それと変わりがない様子を表す。同然。「親戚-のつきあい」「我が子-に育てる」「ただ-で売る」 Similar words: 亦おなじくやっぱし同じく又