Âm Hán Việt của 号笛 là "hiệu địch".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 号 [hiệu] 笛 [địch]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 号笛 là ごうてき [gouteki]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ごう‐てき〔ガウ‐〕【号笛】 読み方:ごうてき 合図のために吹く笛。 Similar words: ホイッスル呼び子笛呼子警笛
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
còi hiệu, còi báo, tiếng còi, còi tàu, còi báo động