Âm Hán Việt của 口を切る là "khẩu wo thiết ru".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 口 [khẩu] を [wo] 切 [thế, thiết] る [ru]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 口を切る là くちをきる [kuchiwokiru]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 口(くち)を切(き)・る 読み方:くちをきる 1話を始める。最初に発言する。「まず彼が話の—・った」 2開けたことのないふたや栓、封などを開ける。「シャンペンの—・る」 3馬を歩かせはじめるために、手綱を緩める。 「権三が馬は逸物の、—・って角を入れ」〈浄・鑓の権三〉 Similar words: 口火を切る切り出す言い始める
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
mở lời, bắt đầu nói chuyện, mở đầu câu chuyện, khơi mào cuộc đối thoại, bắt đầu phát biểu