Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 勘( khám ) 定( định )
Âm Hán Việt của 勘定 là "khám định ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
勘 [khám ] 定 [đính , định ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 勘定 là かんじょう [kanjou]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content 三省堂大辞林第三版 かんじょう:-ぢやう[3]【勘定】 (名):スル ①物の数や金銭などを数えること。「人数を-する」 ②代金を払うこと。また、その代金。「料理屋の-を済ませる」 ③見積もり。予測。「-の外(ほか)の出来事」 ④物事の利害を計算すること。「-が先に立つ人」「損得-」 ⑤いろいろと考え合わせたあげくの結論。「結局は損得なしになるという-さ」 ⑥簿記で、資産・負債・資本などについてその増減を記すための区分。現金勘定・資本金勘定など。 ⑦考え定めること。かんてい。「ただ身ひとりの上を-すべし/こんてむつすむん地」〔:⑦が原義〕 [句項目]勘定合って銭足らず ・勘定に入れる #デジタル大辞泉 かん‐じょう〔‐ヂヤウ〕【勘定】 読み方:かんじょう [名](スル) 1物の数量、または金銭を数えること。「売上金の—が合わない」「人員を—する」 2代金を支払うこと。また、その代金。「—を済まして店を出る」 3他から受ける作用や、先々生じるかもしれない事態などを、あらかじめ見積もっておくこと。「列車の待ち時間を—に入れて行動する」 4いろいろ考え合わせて出た結論。「うまくいけばみんなが得をする—だ」 5簿記で、資産・負債・資本の増減、収益・費用の発生を記録・計算するために設ける形式。Similar words :必要経費 要脚 掛り 掛かり 経費
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
tính toán, đếm, tính tiền, thanh toán