Âm Hán Việt của 動機 là "động cơ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 動 [động] 機 [cơ, ky]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 動機 là どうき [douki]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 どう‐き【動機】 読み方:どうき 1人が意志を決めたり、行動を起こしたりする直接の原因。「犯行の—」「タバコをやめた—」 2《motive》心理学で、人間や動物に行動を引き起こし、その行動に持続性を与える内的原因。 3倫理学で、行為をなすべく意志する際、その意志を規定する根拠。義務・欲望・衝動など。 4⇒モチーフ2 Similar words: モチーフモティーフ