Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 動( động ) 因( nhân )
Âm Hán Việt của 動因 là "động nhân ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
動 [động ] 因 [nhân ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 動因 là どういん [douin]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 どう‐いん【動因】 読み方:どういん 1ある出来事を引き起こす直接の原因。動機。「食糧不足が暴動の—となる」 2心理学で、生活体に特定の行動を起こさせる内部の力。 #人材マネジメント用語集 動因 【英】drive ・欲求の原因になる力、人を行動に駆り立てる力のこと。 ・行動を活性化する、行動を目標に向かって方向付ける、動因状態が解消するまで行動を維持するという3つの機能を持つ。 関連ページ アクティベーションマネジメント #催奇形性所見用語集 動因 【英】Drive 読み方:どういん 行動はなぜ起こるか(始発性)ということを説明するために、考えだされた概念のひとつ。摂食行動を例にあげれば、絶食という環境条件によって栄養低下という要求状態となり、飢餓動因を生じて、摂食行動に駆りたてられると説明される。動因には、生理的なホメオステーシス(homeostasis:個体が生命維持のために営む動的な平衡状態)などに基づく1次動因、獲得性(学習性)の2次動因や、社会的動機づけに含まれる達成動因、親和動因、承認動因などがある。
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
động cơ, nguyên nhân thúc đẩy, động lực