Âm Hán Việt của 労り là "lao ri".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 労 [lao] り [ri]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 労り là いたわり [itawari]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 いたわり:いたはり[0]【労▽り・功▽】 ①いたわること。思いやりをもって扱うこと。また、ねぎらうこと。「-の言葉をかける」 ②(「功」と書く)功労。手柄。骨折り。「三族の課役を免して以て其の-を顕したまへ/日本書紀:持統訓」 ③(人や物に対して)心を用いること。目をかけて世話をすること。「これかれ御-にて皆なりぬ/宇津保:国譲下」 ④病気。「老母の-とてたびたび暇を乞ひ候へども/謡曲・熊野」 Similar words: 寄与扱いサービス奉仕儀典
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
quan tâm, chăm sóc, chăm sóc sức khỏe, chăm sóc tinh thần, sự chú ý