Âm Hán Việt của 助かる là "trợ karu".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 助 [trợ] か [ka] る [ru]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 助かる là たすかる [tasukaru]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 たすか・る[3]【助かる】 (動:ラ五[四]) ①危険・困難・死や被害・災難などを免れる。「あやうい所を-・る」「事故に遭ったが幸い命は-・った」「後生ヲ-・ル/日葡」 ②労力・負担・苦痛・費用などが少しですむ。楽になる。「罰金を払わないですんで-・った」〔相手の助力によって自分の負担などが少しですむことから、その相手に対する感謝の気持ちを表すこともある。「君が手伝ってくれて、本当に-・った」〕 Similar words: 救われる