Âm Hán Việt của 剰え là "thặng e".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 剰 [thừa] え [e]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 剰え là あまつさえ [amatsusae]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 あまつさえ:-さへ[1][2]【剰▽え】 (副) 〔「あまりさへ」の転。近世以前は「あまっさへ」。「あまさへ」とも表記した〕 ①好ましくない状態が重なるさま。そればかりか。そのうえに。おまけに。「折りからの大雪、-車の故障」「お国と姦通し、-…中川で殿様を殺さうといふ/怪談牡丹灯籠:円朝」 ②事もあろうに。あろうことか。「南都の大衆同心して、-御むかへにまゐる条、これもつて朝敵なり/平家:5」 Similar words: 併せて兎や角あわせて尚又何れ