Clear Copy
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)剃(thế) 刀(đao)Âm Hán Việt của 剃刀 là "thế đao". *Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA [Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 剃 [thế] 刀 [đao]
Cách đọc tiếng Nhật của 剃刀 là かみそり [kamisori]
デジタル大辞泉かみ‐そり【剃=刀】《「髪(かみ)剃り」の意》1頭髪・ひげなどをそるのに用いる刃物。切っ先がなく、刃が薄く、鋭利。こうぞり。2切れ味が鋭いさま、また、才気鋭く、物事の処理が速く巧みなさまや人のたとえ。「剃刀の頭脳」「剃刀パンチ」[補説]作品名別項。→剃刀江戸から明治時代に使われた日本剃刀折りたたみ式の西洋剃刀#かみそり【剃刀】中村吉蔵の戯曲。1幕。大正3年(1914)10月、帝国劇場にて芸術座が初演。大正時代の社会劇の代表的作品。難読語辞典