Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 利( lợi ) 益( ích )
Âm Hán Việt của 利益 là "lợi ích ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
利 [lợi] 益 [ích]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 利益 là りえき [rieki]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content 三省堂大辞林第三版 りえき[1]【利益】 (名):スル ①もうけ。得(とく)。収入から費用を引いた残り。利潤。⇔損失「-をあげる」「-金」 ②役に立つこと。ためになること。「公共の-」「知っておけばなんらかの-になる」「国家を-する為めの経済策/社会百面相:魯庵」→りやく(利益)Similar words :賞金 所得 プラス 益金 利
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
lợi nhuận, lợi ích