Âm Hán Việt của 分量 là "phân lượng".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 分 [phân, phận, phần] 量 [lương, lượng]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 分量 là ぶんりょう [bunryou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ぶん‐りょう〔‐リヤウ〕【分量】 読み方:ぶんりょう [名](スル) 1物の重量・容積・数量・割合などの、多い少ないの程度。量。「仕事の—を減らす」「目—」 2長さ・重さなどをはかること。「粉薬を—している小生意気な薬局生」〈啄木・鳥影〉 3身のほど。身分の程度。分際(ぶんざい)。「身の—を知ったるゆゑ」〈浄・博多小女郎〉 Similar words: 物量量数量