Âm Hán Việt của 内廷 là "nội đình".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 内 [nạp, nội] 廷 [đình]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 内廷 là ないてい [naitei]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ない‐てい【内廷】 読み方:ないてい 宮廷の内部。⇔外廷。 #ウィキペディア(Wikipedia) 内廷 朝廷(ちょうてい)とは、漢字文化圏諸国における君主制下で官僚組織を伴った政府および政権を指す[1]。また、君主が政治執務を行う場所や建物[2](朝堂院:朝政と朝儀を行う廟堂)。 Similar words: ハーレム後宮后宮ハレム
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
nội cung, gia đình hoàng gia, khu vực trong cung điện