Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 兼( kiêm ) ね( ne ) る( ru )
Âm Hán Việt của 兼ねる là "kiêm ne ru ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
兼 [kiêm] ね [ne ] る [ru ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 兼ねる là かねる [kaneru]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 か・ねる【兼ねる】 [動ナ下一][文]か・ぬ[ナ下二] 1一つで二つ以上の働きをする。㋐一つの物が二つ以上の働きを合わせもつ。一つの物が二つ以上の用をする。「大は小を―・ねる」「書斎と応接間とを―・ねた部屋」㋑一人が二つ以上の職を受け持つ。他の仕事も合わせ行う。兼任する。「首相が外相を―・ねる」「商用を―・ねて上京する」 2一方だけでなく、他方まで考える。遠慮する。はばかる。「気を―・ねる」「母親が兄の手前を―・ねて折り折り痛(ひど)く𠮟ることがあり」〈独歩・春の鳥〉 3将来のことまで考える。予想する。予定する。「八百万(やほよろづ)千年(ちとせ)を―・ねて定めけむ奈良の都は」〈万・一〇四七〉 4他の動詞の連用形に付いて用いる。㋐…しようとして、できない。…することがむずかしい。「納得し―・ねる」「何とも言い―・ねる」㋑(「…かねない」などの形で)…するかもしれない。…しそうだ。「悪口も言い出し―・ねない」
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
kết hợp, không thể làm được cả hai, đảm nhận