Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 兵( binh ) 仗( trượng )
Âm Hán Việt của 兵仗 là "binh trượng ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
兵 [binh ] 仗 [trượng ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 兵仗 là ひょうじょう [hyoujou]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 ひょう‐じょう〔ヒヤウヂヤウ〕【兵×仗】 読み方:ひょうじょう 1武器。戦闘用の実用の武器。儀仗に対していう。 2武器を持った武官である随身(ずいじん)・内舎人(うどねり)などの称。 # へい‐じょう〔‐ヂヤウ〕【兵×仗】 読み方:へいじょう ⇒ひょうじょう(兵仗) # ウィキペディア(Wikipedia) 兵仗 随身(ずいじん)とは、平安時代以降、貴族の外出時に警護のために随従した近衛府の官人。令外官。Similar words :銃剣 打ち物 兵器 打物 ウエポン
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
vũ khí, binh khí, trang bị chiến đấu