Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 入( nhập ) り( ri ) 用( dụng )
Âm Hán Việt của 入り用 là "nhập ri dụng ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
入 [nhập ] り [ri ] 用 [dụng ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 入り用 là いりよう [iriyou]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 いり‐よう【入(り)用】 読み方:いりよう [名・形動] 1必要であること。また、そのさま。にゅうよう。「旅行に—な品をそろえる」 2必要な費用。入費。いりめ。「余りがあれば塾舎の—にすることにして居ました」〈福沢・福翁自伝〉 3大切なこと。重要。「さあここが—の所でござります」〈鳩翁道話・三〉 #にゅう‐よう〔ニフ‐〕【入用】 読み方:にゅうよう [名・形動] 1その用に必要であること。また、そのさま。いりよう。「—な品を都合する」 2その用に必要な 金銭。費用。「無益に金を費して—不足すれば」〈福沢・学問のすゝめ〉Similar words :必要経費 要脚 掛り 掛かり 勘定
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
cần thiết, cần dùng, cần đến, cần, yêu cầu