Clear Copy
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)充(sung) 満(mãn)Âm Hán Việt của 充満 là "sung mãn". *Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA [Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 充 [sung] 満 [mãn, muộn]
Cách đọc tiếng Nhật của 充満 là じゅうまん [juuman]
充満意味・読み方・使い方読み:しるよったデジタル大辞泉じゅう‐まん【充満】[名](スル)1一定の空間などに、あるものがいっぱいにみちること。「煙が室内に充満する」「民衆の間に不平が充満する」2満ち足りること。満足。「子息の昇進、天下の執権、この―のありさまに」〈愚管抄・五〉3腹いっぱいになること。満腹。「其方へ参り、斎(とき)をもたべ、―致いてはござれども」〈虎寛狂・布施無経〉