Âm Hán Việt của 偶像崇拝 là "ngẫu tượng sùng bái".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 偶 [ngẫu] 像 [tượng] 崇 [sùng] 拝 [bái]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 偶像崇拝 là ぐうぞうすうはい [guuzousuuhai]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ぐうぞう‐すうはい〔グウザウ‐〕【偶像崇拝】 読み方:ぐうぞうすうはい 絵画・彫刻・自然物などの可視的対象物を信仰の対象として崇拝・礼拝すること。ユダヤ教・キリスト教・イスラム教などでは厳しく否定される。偶像礼拝。 #ウィキペディア(Wikipedia) 偶像崇拝 偶像崇拝(ぐうぞうすうはい、(英:idolatry)とは、偶像を崇拝する行為である。 Similar words: 愛慕偶像化讃美感心敬慕