Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 倚( ỷ ) 子( tử )
Âm Hán Việt của 倚子 là "ỷ tử ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
倚 [ỷ] 子 [tử, tý]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 倚子 là いす [isu], いし [ishi]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 いす【椅子】 《原題、(フランス)Leschaises》イヨネスコの戯曲。1幕。1952年初演。不条理演劇の代表作。 #い‐す【椅子/×倚子】 《「す(子)」は唐音》 1腰掛けて座るための家具。腰掛け。→倚子(いし) 2官職・役職の地位。ポスト。「大臣の椅子」[補説]作品名別項。→椅子 #三省堂大辞林第三版 いす[0]【椅子】 〔「す」は唐音〕 ①腰をかける道具。腰かけ。→倚子(いし) ②官職などの地位。ポスト。「大臣の-」 #い‐す【椅子/×倚子】 《「す(子)」は唐音》 1腰掛けて座るための家具。腰掛け。→倚子(いし) 2官職・役職の地位。ポスト。「大臣の椅子」[補説]作品名別項。→椅子い‐し【×倚子】 腰掛けの一。宮中では貴人高官が使用を許されたもの。形や背もたれ・ひじ掛けの有無などは身分により違いがあった。「螺鈿(らでん)の―立てたり」〈源・若菜上〉[補説]中世以降、禅僧が多く使い、唐音を用いて「いす」といい、「椅子」と書くことが多くなった。 #三省堂大辞林第三版の解説 いし[0]【倚▼子】 〔「し」は漢音。禅宗渡来以後唐音で「いす」といい、多く「椅子」と書くようになった〕 中国伝来の座具。座部は四角形で四本の足がつき、鳥居形の背と勾欄(こうらん)形のひじ掛けがあり、敷物を敷いて用いた。天皇や高官の公卿が使用。Similar words :シート 倚子 腰掛け 居敷 いす
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
ghế tựa, ghế dựa, ghế ngồi, ghế ngả