Âm Hán Việt của 代償 là "đại thường".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 代 [đại] 償 [thường]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 代償 là だいしょう [daishou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
代償意味・読み方・使い方読み:だいしょう 三省堂大辞林第三版 だいしょう:-しやう[0]【代償】 ①他人に与えた損害のつぐないとして、それに相応するものを出すこと。また、そのもの。「-として治療費を支払う」 ②目標を達成するために払ったもの。失ったもの。代価。「高価な-」「戦勝の-は大きかった」 ③心理的・生理的に欠けたものを補う働き。「-性出血」 Similar words: 褒美余慶善報利益褒賞