Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 付( phó ) 物( vật )
Âm Hán Việt của 付物 là "phó vật ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
付 [phó] 物 [vật]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 付物 là つきもの [tsukimono], つけもの [tsukemono]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 つけ‐もの【付(け)物】 読み方:つけもの 1主となるものに、別のものを付け添えること。また、そのもの。 2衣服につける飾り物。特に、京都の賀茂の祭の日、鉾(ほこ)持ちの者が水干の袖や袴(はかま)につける花などの飾り。 3雅楽の歌い物で、楽器の伴奏をつけること。また、その楽器。催馬楽(さいばら)では、横笛・篳篥(ひちりき)・笙(しょう)・琵琶など。 4箏(そう)の組歌の教習課程で、付属曲として習う曲。歌曲では「雲井弄斎(くもいろうさい)」など、器楽曲では「六段」「みだれ」など。 5俳諧の付合(つけあい)で、物付けのこと。 ###デジタル大辞泉 つけ‐もの【付(け)物】 読み方:つけもの 1主となるものに、別のものを付け添えること。また、そのもの。 2衣服につける飾り物。特に、京都の賀茂の祭の日、鉾(ほこ)持ちの者が水干の袖や袴(はかま)につける花などの飾り。 3雅楽の歌い物で、楽器の伴奏をつけること。また、その楽器。催馬楽(さいばら)では、横笛・篳篥(ひちりき)・笙(しょう)・琵琶など。 4箏(そう)の組歌の教習課程で、付属曲として習う曲。歌曲では「雲井弄斎(くもいろうさい)」など、器楽曲では「六段」「みだれ」など。 5俳諧の付合(つけあい)で、物付けのこと。
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
đi kèm, vật phụ, vật không thể thiếu, vật phụ trợ