Âm Hán Việt của 二酸化炭素 là "nhị toan hóa thán tố".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 二 [nhị] 酸 [toan] 化 [hóa] 炭 [thán] 素 [tố]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 二酸化炭素 là にさんかたんそ [nisankatanso]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 にさんかたんそ:-くわ-[5]【二酸化炭素】 大気中に約0.03パーセント存在する無色・無臭の気体。化学式CO2水に溶けて弱酸性を示す。生物の呼吸や火山の噴火、炭素や有機物の燃焼により大気中に放出され、植物の光合成により消費される。工業的には石灰石の加熱分解により得られ、消火器・ドライ-アイスの製造のほか、広く化学工業で用いる。炭酸ガス。無水炭酸。 Similar words: 炭酸ガス