Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 事( sự ) 情( tình )
Âm Hán Việt của 事情 là "sự tình ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
事 [sự ] 情 [tình ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 事情 là じじょう [jijou]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content 三省堂大辞林第三版 じじょう:-じやう[0]【事情】 ①物事の状態。「食糧-」「海外-」 ②物事の表面からはわからない背景や周辺の状態。「-に通じる」「-を尋ねる」〔(1)「事情があって」などの形で、具体的な経緯を省いて説明する場合に用いられることがある。「-があって、本日は休ませていただきます」「諸般の-により開催は延期する」(2)類義の語に「実情」があるが、「実情」は外見だけからではうかがい知れない、また一般に言われていることとは違う、実際のようすの意を表す。それに対して「事情」はある事態に至らしめた、細々とした事柄の意となる〕 #デジタル大辞泉 じ‐じょう〔‐ジヤウ〕【事情】 読み方:じじょう 物事がある状態に至るまでの理由や状態。また、その結果。事の次第。「やむをえぬ—があって遅れる」「—が許す限り協力する」「業界の—に通じる」「中南米諸国の—に明るい」「住宅—」「交通—」Similar words :事由 理屈 根拠 理合い 訳合い
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
tình huống, sự việc, điều kiện, hoàn cảnh