Clear Copy
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)主(chủ) 食(thực)Âm Hán Việt của 主食 là "chủ thực". *Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA [Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 主 [chủ, chúa] 食 [tự, thực]
Cách đọc tiếng Nhật của 主食 là しゅしょく [shushoku]
主食意味・読み方・使い方デジタル大辞泉しゅ‐しょく【主食】日常の食事で、主となる食べ物。米飯・パンなど。⇔副食。