Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
-Hide content[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)不 義 に し て 富 み 且 つ 貴 き は 浮 雲 の 如 し
Âm Hán Việt của 不義にして富み且つ貴きは浮雲の如し là "bất nghĩa nishite phú mi thả tsu quý kiha phù vân no như shi".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary.
不 [bất, phầu, phi, phủ] 義 [nghĩa] に [ni] し [shi] て [te] 富 [phú] み [mi] 且 [thả, thư] つ [tsu] 貴 [quý] き [ki] は [ha] 浮 [phù] 雲 [vân] の [no] 如 [như] し [shi]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 不義にして富み且つ貴きは浮雲の如し là []
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content不義(ふぎ)にして富(と)み且(か)つ貴(たっと)きは浮雲(ふうん)の如(ごと)し意味・読み方・使い方
デジタル大辞泉
不義(ふぎ)にして富(と)み且(か)つ貴(たっと)きは浮雲(ふうん)の如(ごと)し
《「論語」述而から》不正な手段で得た地位や財産は、浮雲のように頼りなくはかないものである。
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
nghèo khó mà lại giàu có, giàu có bất chính, bất nghĩa, như mây bay