Âm Hán Việt của 不況 là "bất huống".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 不 [bất, phầu, phi, phủ] 況 [huống]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 不況 là ふきょう [fukyou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版の解説 ふきょう:-きやう[0]【不況】 景気が悪いこと。潜在的な供給能力に対し有効需要が不足して経済活動が停滞している状態。不景気。⇔好況「-の波をかぶる」 #デジタル大辞泉 ふ‐きょう〔‐キヤウ〕【不況】 読み方:ふきょう 景気循環の一局面で、経済が停滞している状態。雇用量・生産量などの縮小、物価・賃金や利子率などが低い水準を続ける。⇔好況。 Similar words: リセッション景気後退不景気